Skip to main content

Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng: \(\left\{ \matrix{AB \bot CD \hfill \cr AC \bot BD \hfill \cr} \right. \Rightarrow AD \bot BC\)

Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng: \(\left\{ \matrix{AB \bot CD \hfill \cr AC \bot BD \hfill

Câu hỏi

Nhận biết

Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng: \(\left\{ \matrix{AB \bot CD \hfill \cr AC \bot BD \hfill \cr} \right. \Rightarrow AD \bot BC\)


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

 egin{array}{l} overrightarrow {AB} .overrightarrow {CD} = overrightarrow {AB} .(overrightarrow {AD} - overrightarrow {AC} ) = overrightarrow {AB} .overrightarrow {AD} - overrightarrow {AB} .overrightarrow {AC} \ overrightarrow {AC} .overrightarrow {DB} = overrightarrow {AC} .(overrightarrow {AB} - overrightarrow {AD} ) = overrightarrow {AC} .overrightarrow {AB} - overrightarrow {AC} .overrightarrow {AD} \ overrightarrow {AD} .overrightarrow {BC} = overrightarrow {AD} .(overrightarrow {AC} - overrightarrow {AB} ) = overrightarrow {AD} .overrightarrow {AC} - overrightarrow {AD} .overrightarrow {AB} \ = > overrightarrow {AB} .overrightarrow {CD} + overrightarrow {AC} .overrightarrow {DB} + overrightarrow {AD} .overrightarrow {BC} = 0 end{array}

 egin{array}{l} + )left{  egin{array}{l} overrightarrow {AB} .overrightarrow {CD} = 0\ overrightarrow {AC} .overrightarrow {DB} = 0 end{array} 
ight.\ = > overrightarrow {AD} .overrightarrow {BC} = 0 < = > AD  ot BC end{array}

Câu hỏi liên quan

  • Cho  và đường thẳng d: y=2x+4. Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực

    Cho \overrightarrow{v}=(3;1) và đường thẳng d: y=2x+4. Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=\frac{1}{2} và phép tịnh tiến theo vecto \overrightarrow{v}.

  • Giải các phương trình sau:
a)
b)

     Giải các phương trình sau:

    a)\sqrt{2}cos(\frac{\pi }{4}-x)=1

    b)\sqrt{3}tan^{2}x-(1+\sqrt{3})tanx+1=0

  • Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức   

    Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức   (x^{2}+\frac{1}{x^{4}})^{12}

  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:  
a)
b)

     Tìm tập xác định của các hàm số sau:  

    a)y=\frac{1}{1-cosx}

    b)y=\sqrt{1-sin2x}

  • Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố:
a) Tổng số chấm hai mặt

    Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố:

    a) Tổng số chấm hai mặt xuất hiện bằng 7.

    b) Các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau.

  • Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 5 người vào 5 ghế ngồi xung quanh một bàn tròn, nếu không

    Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 5 người vào 5 ghế ngồi xung quanh một bàn tròn, nếu không có sự phân biệt giữa các ghế này?

  • Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức

    Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức (x+\frac{1}{x^{4}})^{10}

  • Cho  và đường thẳng d: y=2x+2  Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng

     Cho \overrightarrow{v}=(3;1) và đường thẳng d: y=2x+2  Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=\frac{1}{2}  và phép tịnh tiến theo vectơ .