Skip to main content

Giải các phương trình sau :  egin{array}{l} 1){x^4} - 3{x^2} - 4 = 0\ 2){x^4} - 5{x^2} + 4 = 0\ 3){x^4} + 5{x^2} + 6 = 0\ 4)3{x^4} + 5{x^2} - 2 = 0 end{array}

Giải các phương trình sau :

Câu hỏi

Nhận biết

Giải các phương trình sau :

 egin{array}{l} 1){x^4} - 3{x^2} - 4 = 0\ 2){x^4} - 5{x^2} + 4 = 0\ 3){x^4} + 5{x^2} + 6 = 0\ 4)3{x^4} + 5{x^2} - 2 = 0 end{array}


A.
1) x = ±2

2) x = ± 1 ; x = ± 2

3) Vô số nghiệm

4) x = ±√3/3

B.
1) x = ±2

2)  x = ± 2

3) Vô nghiệm

4) x = ±√3

C.
1) x = ±2

2) x = ± 1 ; x = ± 2

3) Vô nghiệm

4) x = ±√3/3

D.
1) x = ±1

2) x = ± 1 ; x = ± 2

3) Vô nghiệm

4) x = ±√3

Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Câu hỏi liên quan

  • cơ bản

    cơ bản 

  • Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:
         

    Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:

             \frac{a}{b+c+d}+\frac{b}{a+c+d}+\frac{c}{a+b+d}+\frac{d}{a+b+c}\geq \frac{4}{3}

  • BAN NÂNG CAO

    BAN NÂNG CAO

  • Dùng định nghĩa để tìm khảng tăng giảm của hàm số

    Dùng định nghĩa để tìm khảng tăng giảm của hàm số

    y=frac{x+1}{x-3}

  • Cho góc  thỏa mãn  . Tính các giá trị lượng giác của 

    Cho góc \alpha \epsilon (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn cot\alpha =\frac{1}{3} . Tính các giá trị lượng giác của \alpha

  • Câu 75434
  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
c)

    Tìm tập xác định của các hàm số sau:

    a)y=\frac{3}{x^{2}-4}

    b)y=\sqrt{x-3}+\frac{2}{\sqrt{5-x}}

    c)y=\frac{3}{\sqrt{2-\left | x \right |}}

  • Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{2x+1}{x+1}

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản

  • Dùng định nghĩa để xác định khoảng tăng giảm của hàm số sau:

    Dùng định nghĩa để xác định khoảng tăng giảm của hàm số sau:

    f(x)=sqrt{x^{2}+3}