Skip to main content

Giải các phương trình :  egin{matrix} 1)sqrt {2x + 3} = x - 3 2)sqrt {5x + 10} = 8 - x  3){x^2} - 6x + 9 = 4sqrt {{x^2} - 6x + 6}  4)x - sqrt {2x - 5} = 4 end{matrix}

Giải các phương trình :

Câu hỏi

Nhận biết

Giải các phương trình :

 egin{matrix} 1)sqrt {2x + 3} = x - 3 2)sqrt {5x + 10} = 8 - x  3){x^2} - 6x + 9 = 4sqrt {{x^2} - 6x + 6}  4)x - sqrt {2x - 5} = 4 end{matrix}


A.
1) x = 6

2) x = 3

3)x = 1 ; x = 5 ; 3pm 2sqrt{3}

4)x = 7

B.
1) x = 6

2) x = -3

3) x= 1 ; x = 5 ; 3pm 2sqrt{3}

4)x = 1

C.
1) x = 6

2) x = -3

3) 3pm 2sqrt{3}

4)x = 7

D.
1) x = -6

2) x = 3

3)   x = 5 

4)x = 7

Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có :

(1) < = > left{  egin{array}{l} x - 3 ge 0\ 2x - 3 = {(x - 3)^2} end{array}<br />
ight. < = > left{  egin{array}{l} x ge 3\ {x^2} - 8x + 12 = 0 end{array}<br />
ight. < = > x = 6 

(2) < = > left{  egin{array}{l} 8 - x ge 0\ 5x + 10 = {(8 - x)^2} end{array}<br />
ight. < = > left{  egin{array}{l} x le 8\ {x^2} - 21x + 54 = 0 end{array}<br />
ight. => x = 3

 egin{array}{l} (3)t = sqrt {{x^2} - 6x + 6} ge 0\ = > {t^2} + 3 = 4t < = > {t^2} - 4t + 3 = 0 < = > left[  egin{array}{l} t = 1\ t = 3 end{array}<br />
ight. end{array}

Với t = 1 => x2 – 6x + 6 = 1 < => x2 – 6x + 5 = 0 < => x = 1 ; x = 5

Với t = 3 => x2 – 6x + 6 = 9 < => x2 – 6x – 3 = 0 < => x = 3 ± 2√3

(4) < = > left{  egin{array}{l} x - 4 ge 0\ 2x - 5 = {(x - 4)^2} end{array}<br />
ight. < = > left{  egin{array}{l} x ge 4\ {x^2} - 10x + 21 = 0 end{array}<br />
ight. < = > x = 7

Câu hỏi liên quan

  • BAN NÂNG CAO

    BAN NÂNG CAO

  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
c)

    Tìm tập xác định của các hàm số sau:

    a)y=\frac{3}{x^{2}-4}

    b)y=\sqrt{x-3}+\frac{2}{\sqrt{5-x}}

    c)y=\frac{3}{\sqrt{2-\left | x \right |}}

  • Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=-x^{2}+4x-1

  • Câu 75435
  • Xác định hàm số bậc hai  biết rằng đồ thị của nó  có hoành độ đỉnh là 2 và đị

    Xác định hàm số bậc hai y=2x^{2}+bx+c biết rằng đồ thị của nó  có hoành độ đỉnh là 2 và đị qua điểm M(1;-2)

  • Cho a,b,c là số thực dương. Chứng minh rằng:

     Cho a,b,c là số thực dương. Chứng minh rằng:

    \frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+a}+\frac{c}{a+b}\geq \frac{3}{2}

  • Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b)

     Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).

    a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

  • . Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(-2;5);C(0;-3).
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác

    . Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(-2;5);C(0;-3).

    a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADBC là hình bình hành

  • Tìm tập xác định của hàm số sau;
a) 
b)
c) 

    Tìm tập xác định của hàm số sau;

    a) y=\frac{3}{x^{2}-9}

    b)y=\sqrt{x-1}+\frac{2}{\sqrt{3-x}}

    c) y=\frac{3}{\sqrt{3-\left | x \right |}}

  • BAN NÂNG CAO

    BAN NÂNG CAO