Skip to main content

Giải hệ phương trình :  egin{matrix} (1)\(2) end{matrix}left{ egin{matrix} 3x^{2}-8xy+4y^{2}=0\ 5x^{2}-7xy-6y^{2}=0 end{matrix}
ight.

Giải hệ phương trình :

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình :

 egin{matrix} (1)\(2) end{matrix}left{ egin{matrix} 3x^{2}-8xy+4y^{2}=0\ 5x^{2}-7xy-6y^{2}=0 end{matrix}
ight.


A.
x = y = 0
B.
Vô nghiệm
C.
x = y = 1
D.
Vô số nghiệm ( 2y ; y) với mọi x
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

+) x = 0 = y là 1 nghiệm của hệ.

+) Với x và  y đều ≠ 0 .

Ta nhân (1) cho 5 ; nhân (2) cho 3 ta có : 

left{ egin{matrix} 15x^{2}-40xy+20y^{2}=0\ 15x^{2}-21xy-18y^{2}=0 end{matrix}
ight.    egin{matrix} (3)\(4) end{matrix}

Lấy (3) - (4) ta được : 2y2 – xy = 0 < => y(2y – x) = 0

=> 2y = x là phương trình bâc nhất có vô số nghiệm thuộc R.

Kết hợp với nghiệm x = y = 0 , ta có nghiệm của hệ là (2y ; y ) với mọi x

Câu hỏi liên quan

  • Câu 75433
  • Phần nâng cao

    Phần nâng cao

  • Tìm tập xác định của hàm số sau;
a) 
b)
c) 

    Tìm tập xác định của hàm số sau;

    a) y=\frac{3}{x^{2}-9}

    b)y=\sqrt{x-1}+\frac{2}{\sqrt{3-x}}

    c) y=\frac{3}{\sqrt{3-\left | x \right |}}

  • Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b)

     Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).

    a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

  • Cho góc  thỏa mãn .. Tính các giá trị lượng giác còn lại của 

     Cho góc \alpha \in (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn tan\alpha =\frac{1}{4}.. Tính các giá trị lượng giác còn lại của \alpha

  • cơ bản

    cơ bản 

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản

  • BAN NÂNG CAO

    BAN NÂNG CAO

  • Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{3}{x^{2}+1}

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

    m^{2}(x+1)-1=(2-m)x