Skip to main content

Cho hệ phương trình : left{ egin{matrix} x+xy+y=a+1\ x^{2}y+xy^{2}=a end{matrix}
ight.   (A) Định a để hệ có ít nhất 1 nghiệm thỏa mãn x > 0 và y > 0

Cho hệ phương trình :
   (A)
Định a để hệ có ít nhất 1 nghiệm thỏa mãn x > 0 và

Câu hỏi

Nhận biết

Cho hệ phương trình :

left{ egin{matrix} x+xy+y=a+1\ x^{2}y+xy^{2}=a end{matrix}
ight.   (A)

Định a để hệ có ít nhất 1 nghiệm thỏa mãn x > 0 và y > 0


A.
a ≥ 1 v 1 < a ≤ 2 
B.
a ≥ 2 v 0 < a ≤ 1
C.
a ≥ 1 v 0 < a ≤ ¼ 
D.
a ≥ 2 v 0 < a ≤ ¼ 
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Đặt S = x+ y ; P =xy

(A)<=>left{ egin{matrix} S+P=a+1\ S.P=a end{matrix}<br />
ight.<=>left{ egin{matrix} S=1\P=a end{matrix}<br />
ight.vee left{ egin{matrix} S=a\P=1 end{matrix}<br />
ight.

1) Với S =a ; P = 1 . Điều kiện để hệ có nghiệm thỏa mãn đề là :

left{ egin{matrix} S^{2}-4Pgeq 0\ S>0 \ P>0 end{matrix}<br />
ight.<=>left{ egin{matrix} a^{2}-4geq 0\ a>0 \ P=1>0 end{matrix}<br />
ight.<=>left{ egin{matrix} aleq -2vee 2leq a\ a>0 end{matrix}<br />
ight.<=>ageq 2

2)Với S = 1 ; P = a . Điều kiện để hệ có nghiệm thỏa mãn đề là :

left{ egin{matrix} S^{2}-4Pgeq 0\ S>0 \ P>0 end{matrix}<br />
ight.<=>left{ egin{matrix} 1-4ageq 0\ 1>0 \ a>0 end{matrix}<br />
ight.<=>left{ egin{matrix} aleq frac{1}{4}\ a>0 end{matrix}<br />
ight.<=>0< aleq frac{1}{4}

Vậy a ≥ 2 v 0 < a ≤ ¼ 

Câu hỏi liên quan

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

    m^{2}(x+1)-1=(2-m)x

  • Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:
         

    Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:

             \frac{a}{b+c+d}+\frac{b}{a+c+d}+\frac{c}{a+b+d}+\frac{d}{a+b+c}\geq \frac{4}{3}

  • Cho góc  thỏa mãn .. Tính các giá trị lượng giác còn lại của 

     Cho góc \alpha \in (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn tan\alpha =\frac{1}{4}.. Tính các giá trị lượng giác còn lại của \alpha

  • Phần nâng cao

    Phần nâng cao

  • Tìm miền xác định của hàm số sau:

    Tìm miền xác định của hàm số sau:

     

  • Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=-x^{2}+4x-1

  • Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tính khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{3}{x^{2}+1}

  • Cho góc  thỏa mãn  . Tính các giá trị lượng giác của 

    Cho góc \alpha \epsilon (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn cot\alpha =\frac{1}{3} . Tính các giá trị lượng giác của \alpha

  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
c)

    Tìm tập xác định của các hàm số sau:

    a)y=\frac{3}{x^{2}-4}

    b)y=\sqrt{x-3}+\frac{2}{\sqrt{5-x}}

    c)y=\frac{3}{\sqrt{2-\left | x \right |}}