Skip to main content

Định m để phương trình sau vô nghiệm : (m – 1)x4 + 2(m – 3)x2 + m + 3 = 0  (1)

Định m để phương trình sau vô nghiệm :
(m – 1)x4 + 2(m – 3)x2 + m + 3 = 0  (1)

Câu hỏi

Nhận biết

Định m để phương trình sau vô nghiệm :

(m – 1)x4 + 2(m – 3)x2 + m + 3 = 0  (1)


A.
m < -3 v m > 3
B.
m < -3 v m > 3
C.
m < -3 v m > 3
D.
m < -3 v m > 3
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Đặt t = x2 ≥ 0

(1) < => (m – 1)t2 + 2(m – 3)t + m + 3 = 0  (2)

(1) vô nghiệm  < => (2) vô nghiệm t  ≥ 0

<=>\begin{bmatrix} \bigtriangleup '_{2}<0\\ \\ \left\{\begin{matrix} \bigtriangleup '_{2}\geq 0\\ P>0 \\ S<0 \end{matrix}\right. \\ \end{bmatrix}<=>\begin{bmatrix} -8m+12<0\\ \\ \\ \left\{\begin{matrix} -8m+12\geq 0\\ \\ \frac{m+3}{m-1}>0 \\ \\ \frac{6-2m}{m-1}<0 \end{matrix}\right. \\ \\ \end{bmatrix}

<=>m < -3 v m > 3

Câu hỏi liên quan

  • Tìm miền xác định của hàm số sau:

    Tìm miền xác định của hàm số sau:

     

  • Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b)

     Cho tam giác ABC với A(-1;3);B(2;5);C(0;-3).

    a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

  • Câu 100497

         

  • Cho góc  thỏa mãn  . Tính các giá trị lượng giác của 

    Cho góc \alpha \epsilon (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn cot\alpha =\frac{1}{3} . Tính các giá trị lượng giác của \alpha

  • BAN NÂNG CAO

    BAN NÂNG CAO

  • Câu 75433
  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

    m^{2}(x+1)-1=(2-m)x

  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
c)

    Tìm tập xác định của các hàm số sau:

    a)y=\frac{3}{x^{2}-4}

    b)y=\sqrt{x-3}+\frac{2}{\sqrt{5-x}}

    c)y=\frac{3}{\sqrt{2-\left | x \right |}}

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
   

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

      m(m-6)x+m=-8x+m^{2}-2 

  • Câu 75435