Skip to main content

Cho phương trình : x2 – 6x + m – 2 = 0 . Định m để (1) có 2 nghiệm dương phân biệt.

Cho phương trình : x2 – 6x + m – 2 = 0 . Định m để (1) có 2 nghiệm dương phân biệt.

Câu hỏi

Nhận biết

Cho phương trình : x2 – 6x + m – 2 = 0 . Định m để (1) có 2 nghiệm dương phân biệt.


A.
2 < m < 8
B.
2 < m < 11
C.
1 < m < 11
D.
0 < m <8
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

(1) có 2 nghiệm dương phân biệt  ( 0 < x1 < x2 )

<=>\left\{\begin{matrix} \bigtriangleup '>0\\ P>0 \\ S>0 \end{matrix}\right.<=>\left\{\begin{matrix} \bigtriangleup '=9-m+2>0\\ m-2>0 \\ \frac{6}{1}>0 \end{matrix}\right.

<=>2 < m < 11

Câu hỏi liên quan

  • Câu 75435
  • Xác định hàm số bậc hai  biết rằng đồ thị của nó cắt Oy tại điểm có tung độ -3 và đi

    Xác định hàm số bậc hai y=ax^{2}-4x+c biết rằng đồ thị của nó cắt Oy tại điểm có tung độ -3 và đi qua điểm M(-2;1).

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
   

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

      m(m-6)x+m=-8x+m^{2}-2 

  • Xác định hàm số bậc hai  biết rằng đồ thị của nó  có hoành độ đỉnh là 2 và đị

    Xác định hàm số bậc hai y=2x^{2}+bx+c biết rằng đồ thị của nó  có hoành độ đỉnh là 2 và đị qua điểm M(1;-2)

  • Cho góc  thỏa mãn  . Tính các giá trị lượng giác của 

    Cho góc \alpha \epsilon (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn cot\alpha =\frac{1}{3} . Tính các giá trị lượng giác của \alpha

  • cơ bản

    cơ bản 

  • Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

     Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

    m^{2}(x+1)-1=(2-m)x

  • Phần cơ bản

    Phần cơ bản

  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
c)

    Tìm tập xác định của các hàm số sau:

    a)y=\frac{3}{x^{2}-4}

    b)y=\sqrt{x-3}+\frac{2}{\sqrt{5-x}}

    c)y=\frac{3}{\sqrt{2-\left | x \right |}}

  • Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=frac{2x+1}{x+1}