Skip to main content

Giải và biện luận phương trình : (m+n)x^{2}-(m^{2}+4mn+n^{2})x+2mn(m+n)=0

Giải và biện luận phương trình :

Câu hỏi

Nhận biết

Giải và biện luận phương trình :

(m+n)x^{2}-(m^{2}+4mn+n^{2})x+2mn(m+n)=0


A.
khi m ≠ 0 thì  PT có nghiệm  x = 0

khi m = 0 thì PT vô nghiệm

Khi m + n ≠ 0 => PT có 2 nghiệm phân biệt :left{ egin{matrix} x_{1}=m+n\x_{2}=frac{2mn}{m+n} end{matrix}
ight.

B.
khi m ≠ 0 thì  PT có nghiệm  x = 1

khi m = 0 thì PT có vô số nghiệm

Khi m + n ≠ 0 => PT có 2 nghiệm phân biệt :left{ egin{matrix} x_{1}=m+n\x_{2}=frac{2mn}{m+n} end{matrix}
ight.

C.
khi m ≠ 0 thì  PT có nghiệm  x = 0

khi m = 0 thì PT có vô số nghiệm

Khi m + n ≠ 0 => PT có 2 nghiệm phân biệt :left{ egin{matrix} x_{1}=m+n\x_{2}=frac{2mn}{m+n} end{matrix}
ight.

D.
khi m ≠ 0 thì  PT có nghiệm  x = 0

khi m = 0 thì PT có vô số nghiệm

Khi m + n ≠ 0 => PT có 2 nghiệm phân biệt :left{ egin{matrix} x_{1}=m-n\x_{2}=frac{2mn}{m-n} end{matrix}
ight.

Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có:

+) Khi m + n = 0 <=> m = -n. PT <=> 2m^{2}x=0

* khi m ≠ 0 thì  PT có nghiệm  x = 0

* khi m = 0 thì PT có vô số nghiệm

+) Khi m + n ≠ 0 <=> m ≠ -n . thì \bigtriangleup =(m^{2}+n^{2})^{2}

thì PT có 2 nghiệm phân biệt :\left\{\begin{matrix} x_{1}=m+n\\x_{2}=\frac{2mn}{m+n} \end{matrix}\right.

Câu hỏi liên quan

  • Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:
         

    Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:

             \frac{a}{b+c+d}+\frac{b}{a+c+d}+\frac{c}{a+b+d}+\frac{d}{a+b+c}\geq \frac{4}{3}

  • BAN NÂNG CAO

    BAN NÂNG CAO

  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
c)

    Tìm tập xác định của các hàm số sau:

    a)y=\frac{3}{x^{2}-4}

    b)y=\sqrt{x-3}+\frac{2}{\sqrt{5-x}}

    c)y=\frac{3}{\sqrt{2-\left | x \right |}}

  • Phần nâng cao

    Phần nâng cao

  • Tìm miền xác định của hàm số sau:

    Tìm miền xác định của hàm số sau:

     

  • Câu 100497

         

  • Cho góc  thỏa mãn .. Tính các giá trị lượng giác còn lại của 

     Cho góc \alpha \in (0;\frac{\pi }{2}) thỏa mãn tan\alpha =\frac{1}{4}.. Tính các giá trị lượng giác còn lại của \alpha

  • BAN CƠ BẢN

    BAN CƠ BẢN

  • Xác định hàm số bậc hai  biết rằng đồ thị của nó cắt Oy tại điểm có tung độ -3 và đi

    Xác định hàm số bậc hai y=ax^{2}-4x+c biết rằng đồ thị của nó cắt Oy tại điểm có tung độ -3 và đi qua điểm M(-2;1).

  • Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    Dùng định nghĩa để tìm khoảng tăng giảm của hàm số:

    f(x)=-x^{2}+4x-1