Skip to main content

\frac{5}{4}√2 và \frac{2}{3}√7

√2 và √7

Câu hỏi

Nhận biết

\frac{5}{4}√2 và \frac{2}{3}√7


A.
\frac{5}{4}√2 >  \frac{2}{3}√7
B.
\frac{5}{4}√2 <  \frac{2}{3}√7
C.
\frac{5}{4}√2 =  \frac{2}{3}√7
D.
\frac{5}{4}√2 ≠   \frac{2}{3}√7
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

\frac{5}{4}\sqrt{2}=\sqrt{\frac{50}{16}}=\sqrt{3\frac{1}{8}}   ; \frac{2}{3}\sqrt{7}=\sqrt{\frac{28}{9}}=\sqrt{3.\frac{1}{9}}

Ta có:  \sqrt{3.\frac{1}{8}}  > \sqrt{3.\frac{1}{9}}  nên \frac{5}{4}√2 >  \frac{2}{3}√7

Câu hỏi liên quan

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k